Trang chủSản phẩmThiết BịDịch vụDự ánTin tứcLiên hệ
English
DANH MỤC THIẾT BỊ
HỆ THỐNG RMV
HỆ THỐNG VRV
HỆ THỐNG CHILLER
DANH MỤC SẢN PHẨM
CHẾ TẠO LẮP ĐẶT ỐNG GIÓ
SẢN XUẤT CỬA GIÓ
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
SẢN XUẤT VAN GIÓ
ĐIỆN CÔNG NGHIỆP, DÂN DỤNG
NƯỚC CẤP VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI
LĨNH VỰC KHÁC
CÔNG TRÌNH TIÊU BIỂU
Công trình Trụ sở Bộ Nội Vụ
Thi công mái kính tòa nhà UBND Quận Long Biên
Bảo dưỡng điều hòa tháng 6,7,8
Bọc lagging nhà máy Hoya II
Đồng Tầu 9& 10
Ruby Plaza
ĐỐI TÁC - LIÊN KẾT
SEABANK
Công ty cổ phần đầu tư Hà Nội vàng
Hai Phong Securites
Đọc báo trực tuyến
Tin nhanh Việt Nam
Nhịp Cầu Đầu Tư
Obayashi Vietnam
Takisa
Canon Factory
Số lượt truy cập : 640144
Số người trực tuyến : 11
 
 

Thuật ngữ chuyên ngành hợp đồng xây dựng thông qua tài liệu của Fidic

General Conditions (FIDIC) – Điều kiện hợp đồng



Mục lục Definitions listed alphabetically
1. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG – GENERAL PROVISIONS
1.1 Định nghĩa – Definitions
1.2 Diễn giải – Interpretation
1.3 Các cách thông tin – Communications
1.4 Luật và ngôn ngữ – Law and Language
1.5 Thứ tự ưu tiên của các tài liệu – Priority of Documents
1.6 Thoả thuận hợp đồng – Contract Agreement
1.7 Nhượng lại – Assignment
1.8 Sự cẩn trọng và cung cấp tài liệu – Care and Supply of Documents
1.9 Các bản vẽ hoặc chỉ dẫn cung cấp không kịp thời (trì hoãn) – Delayed Drawings or Instructions
1.10 Việc Chủ đầu tư sử dụng tài liệu của Nhà thầu – Employer’s Use of Contractor’s Documents
1.11 Việc Nhà thầu sử dụng tài liệu Chủ đầu tư – Contractor’s Use of Employer’s Documents
1.12 Các chi tiết bí mật – Confidential Details
1.13 Tuân thủ luật pháp – Compliance with Laws
1.14 Trách nhiệm chung và trách nhiệm riêng – Joint and Several Liability
1.15 Việc thẩm tra và kiểm toán của Ngân hàng – Inspections and Audit by the Bank

2. CHỦ ĐẦU TƯ – THE EMPLOYER
2.1 Quyền tiếp cận công trường – Right of Access to the Site
2.2 Giấy phép, chứng chỉ hoặc giấy chấp thuận – Permits, Licences or Approvals
2.3 Nhân lực của Chủ đầu tư – Employer’s Personnel
2.4 Sự thu xếp tài chính của Chủ đầu tư  – Employer’s Financial Arrangements
2.5 Khiếu nại của Chủ đầu tư – Employer’s Claims

3. NHÀ TƯ VẤN – THE ENGINEER
3.1 Nhiệm vụ và quyền hạn của Nhà tư vấn – Engineer’s Duties and Authority
3.2 Uỷ quyền của Nhà tư vấn – Delegation by the Engineer
3.3 Chỉ dẫn của Nhà tư vấn – Instructions of the Engineer
3.4 Thay thế Nhà tư vấn – Replacement of the Engineer
3.5 Quyết định – Determinations

4. NHÀ THẦU – THE CONTRACTOR
4.1 Trách nhiệm chung của Nhà thầu – Contractor’s General Obligations
4.2 Bảo lãnh thực hiện – Performance Security
4.3 Đại diện Nhà thầu – Contractor’s Representative
4.4 Nhà thầu phụ – Subcontractors
4.5 Nhượng lại lợi ích của Hợp đồng Thầu phụ – Assignment of Benefit of Subcontract
4.6 Hợp tác – Co-operation
4.7 Định vị các mốc – Setting Out
4.8 Các quy định về an toàn – Safety Procedures
4.9 Đảm bảo chất lượng – Quality Assurance
4.10 Dữ liệu về công trường – Site Data
4.11 Tính chất đầy đủ của Giá Hợp đồng được chấp nhận - Sufficiency of the Accepted Contract Amount
4.12 Điều kiện vật chất không lường trước được – Unforeseeable Physical Conditions
4.13 Quyền về đường đi và phương tiện – Rights of Way and Facilities
4.14 Tránh can thiệp – Avoidance of Interference
4.15 Đường vào công trường – Access Route
4.16 Vận chuyển hàng hoá – Transport of Goods
4.17 Thiết bị của Nhà thầu – Contractor’s Equipment
4.18 Bảo vệ môi trường – Protection of the Environment
4.19 Điện, nước và khí đốt – Electricity, Water and Gas
4.20 Thiết bị và vật liệu cấp tự do của Chủ đầu tư  – Employer’s Equipment and Free-Issue Material
4.21 Báo cáo tiến độ – Progress Reports
4.22 An ninh công trường – Security of the Site
4.23 Hoạt động của Nhà thầu trên công trường – Contractor’s Operations on Site
4.24 Cổ vật – Fossils

5 NOMINATED SUBCONTRACTORS – CHỈ ĐỊNH THẦU PHỤ
5.1 Definition of “nominated Subcontractor” – Định nghĩa “Nhà thầu phụ được chỉ định”
5.2 Objection to Nomination – Phản đối việc chỉ định
5.3 Payments to nominated Subcontractors – Thanh toán cho Nhà thầu phụ được chỉ định
5.4 Evidence of Payments – Bằng chứng thanh toán

6 STAFF AND LABOUR – NHÂN VIÊN VÀ NGƯỜI LAO ĐỘNG
6.1 Engagement of Staff and Labour – Tuyển mộ nhân viên và lao động
6.2 Rates of Wages and Conditions of Labour – Mức lương và điều kiện lao động
6.3 Persons in the Service of Employer – Những người trong bộ máy của Chủ đầu tư
6.4 Labour Laws – Luật lao động
6.5 Working Hours – Giờ lao động
6.6 Facilities for Staff and Labour – Phương tiện cho nhân viên và lao động
6.7 Health and Safety – Sức khoẻ và an toàn lao động
6.8 Contractor’s Superintendence – Sự giám sát của Nhà thầu
6.9 Contractor’s Personnel – Nhân lực Nhà thầu
6.10 Records of Contractor’s Personnel and Equipment – Báo cáo về nhân lực và thiết bị Nhà thầu
6.11 Disorderly Conduct – Hành vi gây rối
6.12 Foreign Personnel – Nhân sự người nước ngoài
6.13 Supply of Foodstuffs – Cung cấp thực phẩm
6.14 Supply of Water – Cung cấp nước
6.15 Measures against Insect and Pest Nuisance – Biện pháp chống côn trùng và những phiền toái
6.16 Alcoholic Liquor or Drugs – Rượu hoặc ma tuý
6.17 Arms and Ammunition – Vũ khí và đạn dược
6.18 Festival and Religious Customs – Phong tục lễ hội và tôn giáo
6.19 Funeral Arrangements – Sự thu xếp tang lễ
6.20 Prohibition of Forced or Compulsory Labour – Cấm sử dụng lao động bị bắt ép, bắt buộc
6.21 Prohibition of Harmful Child Labour – Cấm sử dụng lao động trẻ em vào công việc có hại
6.22 Employment Records of Workers – Hồ sơ tuyển dụng công nhân

7 PLANT, MATERIALS AND WORKMANSHIP – THIẾT BỊ, VẬT LIỆU VÀ TAY NGHỀ
7.1 Manner of Execution – Cách thức thực hiện
7.2 Samples – Mẫu mã
7.3 Inspection – Kiểm tra
7.4 Testing – Kiểm định (thử)
7.5 Rejection – Từ chối
7.6 Remedial Work – Công việc sửa chữa
7.7 Ownership of Plant and Materials – Quyền sở hữu về thiết bị và vật liệu
7.8 Royalties – Lệ phí sử dụng

8 COMMENCEMENT, DELAYS AND SUSPENSION – KHỞI CÔNG, CHẬM TRỄ VÀ TẠM NGỪNG
8.1 Commencement of Works – Khởi công công trình
8.2 Time for Completion – Thời gian hoàn thành
8.3 Programme – Chương trình tiến độ
8.4 Extension of Time for Completion – Gia hạn thời gian hoàn thành
8.5 Delays Caused by Authorities – Chậm trễ do Nhà chức trách
8.6 Rate of Progress – Tiến độ thực hiện
8.7 Delay Damages – Những thiệt hại do chậm trễ
8.8 Suspension of Work – Tạm ngừng công việc
8.9 Consequences of Suspension – Hậu quả của việc tạm ngừng
8.10 Payment for Plant and Materials in Event of Suspension - Thanh toán tiền thiết bị và vật liệu trong trường hợp tạm ngừng
8.11 Prolonged Suspension – Kéo dài tình trạng tạm ngừng
8.12 Resumption of Work – Nối lại công việc

9 TESTS ON COMPLETION – THỬ (KIỂM ĐỊNH) KHI HOÀN THÀNH
9.1 Contractor’s Obligations – Nghĩa vụ Nhà thầu
9.2 Delayed Tests – Việc thử nghiệm bị chậm trễ
9.3 Retesting – Thử nghiệm lại
9.4 Failure to Pass Tests on Completion – Không vượt qua các cuộc thử nghiệm khi hoàn thành
10 EMPLOYER’S TAKING OVER – Nghiệm thu của Chủ đầu tư
10.1 Taking Over of the Works and Sections – Nghiệm thu công trình và các hạng mục công trình
10.2 Taking Over of Parts of the Works – Nghiệm thu bộ phận công trình
10.3 Interference with Tests on Completion – Can thiệp vào các cuộc thử nghiệm khi hoàn thành
10.4 Surfaces Requiring Reinstatement – Yêu cầu bố trí lại mặt bằng

Hanotec tong hop

  Gửi cho bạn   Bản in
Tin mới hơn
“Mục sở thị” hầm chứa máy chủ của Wikileaks (05/ 12/ 2010)
Chiller (20/ 11/ 2010)
Điện hạt nhân - Nguồn năng lượng sạch (18/ 11/ 2010)
Những tính năng vượt trội của máy điều hoà không khí thế hệ mới (18/ 11/ 2010)
Xây khách sạn 15 tầng chỉ trong 6 ngày (13/ 11/ 2010)
Các tin khác
Cửa ải đầu tiên trong gọi thầu và dự thầu (15/ 10/ 2010)
Hệ thống điều hoà không khí trung tâm và hệ thống điều hoà không khí VRV (08/ 10/ 2010)
Tòa nhà Loa kèn xanh nhất Trung Quốc (05/ 10/ 2010)
Video hệ Điều hòa Trung tâm General VRF - V Series (02/ 10/ 2010)
Hệ thống tòa nhà trang bị VRV thông minh (01/ 10/ 2010)
Xem tiếp >>
Đầu trang